Từ điển Thiều Chửu
泄 - tiết/duệ
① Tiết lộ ra, phát tiết ra. ||② Tạp nhạp. ||③ Nhờn láo, nhăn nhở. ||④ Một âm là duệ. Duệ duệ 泄泄 trễ tràng, như thiên chi phương quệ, vô nhiên duệ duệ 天之方蹶,無然泄泄 (Thi Kinh 詩經) trời đang nhộn nhạo, đừng có trễ tràng thế.

Từ điển Trần Văn Chánh
泄 - duệ
(văn) Trễ tràng: 天之方蹶,無然泄泄 Trời đương nhộn nhạo, đừng có trễ tràng thế.

Từ điển Trần Văn Chánh
泄 - tiết
① Tiết ra, xì ra, tuôn ra: 排泄 Bài tiết; ② Tiết lộ; ③ Phát tiết, trút ra: 泄恨 Trút giận; 泄憤 Trút căm thù; ④ (văn) Khinh nhờn: 武王不泄邇,不忘遠 Võ vương không coi thường các bề tôi ở gần, không bỏ quên các bề tôi ở xa (Mạnh tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
泄 - duệ
Xem Duệ duệ 泄泄.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
泄 - tiết
Nước ngấm ra ngoài — Bệnh đi ỉa ra máu. Bệnh kiết. Cũng đọc là Kiết.


嘔泄 - ẩu tiết || 排泄 - bài tiết || 排泄器 - bài tiết khí || 泄泄 - duệ duệ || 分泄 - phân tiết || 發泄 - phát tiết ||